Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 盘石桑苞
Pinyin: pán shí sāng bāo
Meanings: A close-knit relationship as firm as a rock and mulberry tree roots., Mối quan hệ gắn bó chặt chẽ, bền vững như đá và cây dâu, 盘石大石;桑苞即苞桑,根深柢固的桑树。比喻安稳牢固。[出处]《易·否》“系于苞桑。”孔颖达疏苞,本也。凡物系于桑之苞本则牢固也……桑之为物,其根众也,众则牢固之义。”[例]盖惩于鬼方之叛殷,莱夷之争齐,而早为~之固也。——清·方苞《周公论》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 皿, 舟, 丆, 口, 叒, 木, 包, 艹
Chinese meaning: 盘石大石;桑苞即苞桑,根深柢固的桑树。比喻安稳牢固。[出处]《易·否》“系于苞桑。”孔颖达疏苞,本也。凡物系于桑之苞本则牢固也……桑之为物,其根众也,众则牢固之义。”[例]盖惩于鬼方之叛殷,莱夷之争齐,而早为~之固也。——清·方苞《周公论》。
Grammar: Thành ngữ này mô tả các mối quan hệ bền vững, khó bị phá vỡ.
Example: 他们的友谊就像是盘石桑苞,经得起时间的考验。
Example pinyin: tā men de yǒu yì jiù xiàng shì pán shí sāng bāo , jīng dé qǐ shí jiān de kǎo yàn 。
Tiếng Việt: Tình bạn của họ giống như mối quan hệ bền chặt giữa đá và cây dâu, chịu đựng được thử thách của thời gian.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mối quan hệ gắn bó chặt chẽ, bền vững như đá và cây dâu
Nghĩa phụ
English
A close-knit relationship as firm as a rock and mulberry tree roots.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
盘石大石;桑苞即苞桑,根深柢固的桑树。比喻安稳牢固。[出处]《易·否》“系于苞桑。”孔颖达疏苞,本也。凡物系于桑之苞本则牢固也……桑之为物,其根众也,众则牢固之义。”[例]盖惩于鬼方之叛殷,莱夷之争齐,而早为~之固也。——清·方苞《周公论》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế