Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 盘根究底

Pinyin: pán gēn jiū dǐ

Meanings: To investigate thoroughly and get to the root cause of a problem., Điều tra tận gốc, tìm hiểu kỹ càng nguyên nhân cốt lõi của vấn đề, 盘仔细查问;究追究。盘问、追究事情的根由。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第四十四回“无如林之洋虽在海外走过几次,诸事并不留心,究竟见闻不广,被小山盘根问底,今日也谈,明日也谈,腹中所有若干典故,久已告竣。”[例]我失悔我不应该~,这样地苦了她。(郭沫若《牧羊哀话》)。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 36

Radicals: 皿, 舟, 木, 艮, 九, 穴, 广, 氐

Chinese meaning: 盘仔细查问;究追究。盘问、追究事情的根由。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第四十四回“无如林之洋虽在海外走过几次,诸事并不留心,究竟见闻不广,被小山盘根问底,今日也谈,明日也谈,腹中所有若干典故,久已告竣。”[例]我失悔我不应该~,这样地苦了她。(郭沫若《牧羊哀话》)。

Grammar: Thường được sử dụng như một cụm động từ nhằm thể hiện sự tỉ mỉ trong việc điều tra hoặc phân tích. Có thể dùng làm vị ngữ hoặc bổ ngữ.

Example: 他喜欢盘根究底地分析问题。

Example pinyin: tā xǐ huan pán gēn jiū dǐ dì fēn xī wèn tí 。

Tiếng Việt: Anh ấy thích phân tích vấn đề một cách triệt để và sâu sắc.

盘根究底
pán gēn jiū dǐ
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Điều tra tận gốc, tìm hiểu kỹ càng nguyên nhân cốt lõi của vấn đề

To investigate thoroughly and get to the root cause of a problem.

盘仔细查问;究追究。盘问、追究事情的根由。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第四十四回“无如林之洋虽在海外走过几次,诸事并不留心,究竟见闻不广,被小山盘根问底,今日也谈,明日也谈,腹中所有若干典故,久已告竣。”[例]我失悔我不应该~,这样地苦了她。(郭沫若《牧羊哀话》)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...