Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 盗嫂受金
Pinyin: dào sǎo shòu jīn
Meanings: Câu chuyện về kẻ trộm lấy lòng chị dâu để nhận tiền bạc, A story about gaining wealth through immoral means involving a sister-in-law., 以之为因小眚而遭谗被疑的典实。[出处]《史记·陈丞相世家》载,绛侯、灌婴等咸谗陈平曰臣闻平居家时,盗其嫂;臣闻平受诸将金,金多者得善处,金少者得恶处。于是汉王疑之。[例]今天下得无有被褐怀玉而钓于渭滨者乎?又得无~而未遇无知者乎?——《三国志·魏志·武帝纪》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 39
Radicals: 次, 皿, 叟, 女, 冖, 又, 爫, 丷, 人, 王
Chinese meaning: 以之为因小眚而遭谗被疑的典实。[出处]《史记·陈丞相世家》载,绛侯、灌婴等咸谗陈平曰臣闻平居家时,盗其嫂;臣闻平受诸将金,金多者得善处,金少者得恶处。于是汉王疑之。[例]今天下得无有被褐怀玉而钓于渭滨者乎?又得无~而未遇无知者乎?——《三国志·魏志·武帝纪》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang tính chất phê phán những hành vi phi đạo đức vì lợi ích cá nhân.
Example: 这件事情有点像盗嫂受金的故事。
Example pinyin: zhè jiàn shì qíng yǒu diǎn xiàng dào sǎo shòu jīn de gù shì 。
Tiếng Việt: Việc này hơi giống với câu chuyện 'đạo tẩu thọ kim'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Câu chuyện về kẻ trộm lấy lòng chị dâu để nhận tiền bạc
Nghĩa phụ
English
A story about gaining wealth through immoral means involving a sister-in-law.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
以之为因小眚而遭谗被疑的典实。[出处]《史记·陈丞相世家》载,绛侯、灌婴等咸谗陈平曰臣闻平居家时,盗其嫂;臣闻平受诸将金,金多者得善处,金少者得恶处。于是汉王疑之。[例]今天下得无有被褐怀玉而钓于渭滨者乎?又得无~而未遇无知者乎?——《三国志·魏志·武帝纪》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế