Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: dào

Meanings: Ăn trộm, kẻ trộm; có thể dùng để chỉ hành vi ăn trộm hoặc người thực hiện hành vi đó., To steal, thief; can refer to the act of stealing or the person committing it., ①偷窃,用不正当的手段营私或谋取:盗窃。盗贼。盗伐。盗掘。盗运。盗卖。盗用。盗名欺世(亦称“欺世盗名”)。*②偷窃或抢劫财物的人:海盗。强盗。窃国大盗。*③匪窃偷。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 11

Radicals: 次, 皿

Chinese meaning: ①偷窃,用不正当的手段营私或谋取:盗窃。盗贼。盗伐。盗掘。盗运。盗卖。盗用。盗名欺世(亦称“欺世盗名”)。*②偷窃或抢劫财物的人:海盗。强盗。窃国大盗。*③匪窃偷。

Hán Việt reading: đạo

Grammar: Khi là danh từ, thường đứng độc lập. Khi là động từ, cần có đối tượng phía sau (ví dụ: 盗取 - đánh cắp thứ gì).

Example: 小心有盗!

Example pinyin: xiǎo xīn yǒu dào !

Tiếng Việt: Cẩn thận có kẻ trộm!

dào
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ăn trộm, kẻ trộm; có thể dùng để chỉ hành vi ăn trộm hoặc người thực hiện hành vi đó.

đạo

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

To steal, thief; can refer to the act of stealing or the person committing it.

偷窃,用不正当的手段营私或谋取

盗窃。盗贼。盗伐。盗掘。盗运。盗卖。盗用。盗名欺世(亦称“欺世盗名”)

偷窃或抢劫财物的人

海盗。强盗。窃国大盗

匪窃偷

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

盗 (dào) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung