Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 盖子

Pinyin: gài zi

Meanings: Nắp, lắp đặt lên để che đậy một thứ gì đó, Cover, lid, 盖压倒,超过。才能或武艺当代第一,没有人能比得上。[出处]《韩非子·解老》“能御万物则战易胜敌,战易胜敌而论必盖世。”[例]说得那岳飞人间少有,~。——清·钱彩《说岳全传》第九回。

HSK Level: 7

Part of speech: danh từ

Stroke count: 14

Radicals: 皿, 𦍌, 子

Chinese meaning: 盖压倒,超过。才能或武艺当代第一,没有人能比得上。[出处]《韩非子·解老》“能御万物则战易胜敌,战易胜敌而论必盖世。”[例]说得那岳飞人间少有,~。——清·钱彩《说岳全传》第九回。

Grammar: Danh từ đơn giản, thường đi kèm với các đồ vật có nắp như chai, hộp...

Example: 请把瓶盖子拧紧。

Example pinyin: qǐng bǎ píng gài zi nǐng jǐn 。

Tiếng Việt: Xin vui lòng vặn chặt nắp chai.

盖子 - gài zi
盖子
gài zi

📷 nắp cốc gốm

盖子
gài zi
7danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nắp, lắp đặt lên để che đậy một thứ gì đó

Cover, lid

盖压倒,超过。才能或武艺当代第一,没有人能比得上。[出处]《韩非子·解老》“能御万物则战易胜敌,战易胜敌而论必盖世。”[例]说得那岳飞人间少有,~。——清·钱彩《说岳全传》第九回。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...