Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 监临自盗
Pinyin: jiān lín zì dào
Meanings: Người giám sát lợi dụng chức quyền để trộm cắp tài sản., A supervisor taking advantage of their position to steal property., 窃取公务上自己看管的财物。同监主自盗”。[出处]曾憊《类说》卷二引《名臣传·杜衍》衍在中书,权幸欲去之,以舜钦监进奏院市故纸监临自盗除名,以撼动衍,衍亦以此求退。”[例]监公使库皇寘坐狱,嗣昌奏请之,遂以~责安化军节度副使,安置郢州。——《宋史·薛嗣昌传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 36
Radicals: 〢, 丶, 皿, 𠂉, 自, 次
Chinese meaning: 窃取公务上自己看管的财物。同监主自盗”。[出处]曾憊《类说》卷二引《名臣传·杜衍》衍在中书,权幸欲去之,以舜钦监进奏院市故纸监临自盗除名,以撼动衍,衍亦以此求退。”[例]监公使库皇寘坐狱,嗣昌奏请之,遂以~责安化军节度副使,安置郢州。——《宋史·薛嗣昌传》。
Grammar: Thành ngữ, dùng để chỉ hành vi sai trái của người nắm quyền lực.
Example: 他因监临自盗而被革职。
Example pinyin: tā yīn jiān lín zì dào ér bèi gé zhí 。
Tiếng Việt: Anh ta bị cách chức vì lợi dụng chức quyền để trộm cắp.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Người giám sát lợi dụng chức quyền để trộm cắp tài sản.
Nghĩa phụ
English
A supervisor taking advantage of their position to steal property.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
窃取公务上自己看管的财物。同监主自盗”。[出处]曾憊《类说》卷二引《名臣传·杜衍》衍在中书,权幸欲去之,以舜钦监进奏院市故纸监临自盗除名,以撼动衍,衍亦以此求退。”[例]监公使库皇寘坐狱,嗣昌奏请之,遂以~责安化军节度副使,安置郢州。——《宋史·薛嗣昌传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế