Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 盐梅相成
Pinyin: yán méi xiāng chéng
Meanings: Muối và quả mơ bổ trợ cho nhau, ám chỉ hai yếu tố khác nhau nhưng hỗ trợ nhau để đạt được kết quả tốt., Salt and plum complement each other, implying two different factors supporting one another to achieve good results., 盐味与酸味相调和。比喻济世的贤臣。[出处]宋罗大经《鹤林玉露》卷十二窃意二老(太公、伯夷)受文王之养,平居暇日,同堂合席,念王室之如毁,固欲起而救乱;思冠冕裂,又恐因而阶乱,故水火相济,盐梅相成,各以一事自任。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 36
Radicals: 圤, 皿, 木, 每, 目, 戊, 𠃌
Chinese meaning: 盐味与酸味相调和。比喻济世的贤臣。[出处]宋罗大经《鹤林玉露》卷十二窃意二老(太公、伯夷)受文王之养,平居暇日,同堂合席,念王室之如毁,固欲起而救乱;思冠冕裂,又恐因而阶乱,故水火相济,盐梅相成,各以一事自任。”
Grammar: Dùng trong văn cảnh khi muốn nhấn mạnh sự tương trợ giữa hai yếu tố khác biệt.
Example: 团队中的每个人都像盐梅相成一样重要。
Example pinyin: tuán duì zhōng de měi gè rén dōu xiàng yán méi xiāng chéng yí yàng zhòng yào 。
Tiếng Việt: Mỗi người trong nhóm đều quan trọng như 'muối và mơ'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Muối và quả mơ bổ trợ cho nhau, ám chỉ hai yếu tố khác nhau nhưng hỗ trợ nhau để đạt được kết quả tốt.
Nghĩa phụ
English
Salt and plum complement each other, implying two different factors supporting one another to achieve good results.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
盐味与酸味相调和。比喻济世的贤臣。[出处]宋罗大经《鹤林玉露》卷十二窃意二老(太公、伯夷)受文王之养,平居暇日,同堂合席,念王室之如毁,固欲起而救乱;思冠冕裂,又恐因而阶乱,故水火相济,盐梅相成,各以一事自任。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế