Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 皓月千里

Pinyin: hào yuè qiān lǐ

Meanings: Ánh trăng sáng rọi ngàn dặm, hình dung cảnh đêm trăng đẹp mê hồn., Bright moonlight shining for thousands of miles, describing a breathtaking moonlit night scene., 皎洁折光亮。像太阳、星星一样洁白光亮。形容十分明显。[出处]宋·邵伯温《邵氏闻见后录》第五卷“春秋大义数十,皎如日星,不容遗忘。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 告, 白, 月, 丿, 十, 一, 甲

Chinese meaning: 皎洁折光亮。像太阳、星星一样洁白光亮。形容十分明显。[出处]宋·邵伯温《邵氏闻见后录》第五卷“春秋大义数十,皎如日星,不容遗忘。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường được sử dụng trong văn chương và diễn đạt mang tính biểu tượng.

Example: 中秋之夜,皓月千里,景色宜人。

Example pinyin: zhōng qiū zhī yè , hào yuè qiān lǐ , jǐng sè yí rén 。

Tiếng Việt: Đêm Trung Thu, ánh trăng sáng rọi ngàn dặm, phong cảnh thật đẹp.

皓月千里
hào yuè qiān lǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ánh trăng sáng rọi ngàn dặm, hình dung cảnh đêm trăng đẹp mê hồn.

Bright moonlight shining for thousands of miles, describing a breathtaking moonlit night scene.

皎洁折光亮。像太阳、星星一样洁白光亮。形容十分明显。[出处]宋·邵伯温《邵氏闻见后录》第五卷“春秋大义数十,皎如日星,不容遗忘。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

皓月千里 (hào yuè qiān lǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung