Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 百般抚慰
Pinyin: bǎi bān fǔ wèi
Meanings: An ủi, vỗ về ai đó bằng mọi cách có thể., To comfort and console someone in every possible way., 用各种方式进行安慰。抚慰安慰。[出处]《中国通史》“(第九册)第十一章“第三节代宗对于河北安史降将虽然一味姑息,百般抚慰,但他们并未感恩戴德,反而视为软弱可欺。”[例]老妇人于是~,把自己年轻时抚慰孩子的语句,一一背了出来。——《九夜》。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 38
Radicals: 一, 白, 殳, 舟, 扌, 无, 尉, 心
Chinese meaning: 用各种方式进行安慰。抚慰安慰。[出处]《中国通史》“(第九册)第十一章“第三节代宗对于河北安史降将虽然一味姑息,百般抚慰,但他们并未感恩戴德,反而视为软弱可欺。”[例]老妇人于是~,把自己年轻时抚慰孩子的语句,一一背了出来。——《九夜》。
Grammar: Cụm động từ kết hợp với 对 hoặc 直接 tác động lên danh từ (ví dụ: 对朋友百般抚慰).
Example: 她百般抚慰伤心的孩子。
Example pinyin: tā bǎi bān fǔ wèi shāng xīn de hái zi 。
Tiếng Việt: Cô ấy đã an ủi đứa trẻ đang buồn bã bằng mọi cách.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
An ủi, vỗ về ai đó bằng mọi cách có thể.
Nghĩa phụ
English
To comfort and console someone in every possible way.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
用各种方式进行安慰。抚慰安慰。[出处]《中国通史》“(第九册)第十一章“第三节代宗对于河北安史降将虽然一味姑息,百般抚慰,但他们并未感恩戴德,反而视为软弱可欺。”[例]老妇人于是~,把自己年轻时抚慰孩子的语句,一一背了出来。——《九夜》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế