Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百般折磨

Pinyin: bǎi bān zhé mó

Meanings: Hành hạ, làm khổ một người bằng mọi cách., To torment or torture someone in every possible way., 用各种方式使人在肉体上、精神上遭受痛苦。[出处]宋·李昿《太平广记·精察二·孟简》“土豪又叫村里的二十多个妇女……然后揪着她的头发把头往地上碰,百般折磨污辱,包君的妻子本来就瘦弱多病,并且怀有身孕,回到船上就死了。”[例]她任凭酷刑~,紧咬着牙关,始终坚贞不屈。——《言行和心理》。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 39

Radicals: 一, 白, 殳, 舟, 扌, 斤, 石, 麻

Chinese meaning: 用各种方式使人在肉体上、精神上遭受痛苦。[出处]宋·李昿《太平广记·精察二·孟简》“土豪又叫村里的二十多个妇女……然后揪着她的头发把头往地上碰,百般折磨污辱,包君的妻子本来就瘦弱多病,并且怀有身孕,回到船上就死了。”[例]她任凭酷刑~,紧咬着牙关,始终坚贞不屈。——《言行和心理》。

Grammar: Cụm động từ ghép, thường kết hợp với 对 + đối tượng cụ thể (ví dụ: 对犯人百般折磨).

Example: 敌人对他进行了百般折磨。

Example pinyin: dí rén duì tā jìn xíng le bǎi bān zhé mó 。

Tiếng Việt: Kẻ thù đã hành hạ anh ta bằng mọi cách.

百般折磨
bǎi bān zhé mó
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hành hạ, làm khổ một người bằng mọi cách.

To torment or torture someone in every possible way.

用各种方式使人在肉体上、精神上遭受痛苦。[出处]宋·李昿《太平广记·精察二·孟简》“土豪又叫村里的二十多个妇女……然后揪着她的头发把头往地上碰,百般折磨污辱,包君的妻子本来就瘦弱多病,并且怀有身孕,回到船上就死了。”[例]她任凭酷刑~,紧咬着牙关,始终坚贞不屈。——《言行和心理》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...