Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百般奉承

Pinyin: bǎi bān fèng chéng

Meanings: Tìm mọi cách để tâng bốc, nịnh hót ai đó., To flatter someone in every possible way., 用各种方式来恭维讨好人。[出处]元·关汉卿《金线池》第一折“百般奉承他,常怕一个留他不住,怎么刚刚三日,便要赶他出门?”

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 32

Radicals: 一, 白, 殳, 舟, 丨, 二, 𡗗, 承

Chinese meaning: 用各种方式来恭维讨好人。[出处]元·关汉卿《金线池》第一折“百般奉承他,常怕一个留他不住,怎么刚刚三日,便要赶他出门?”

Grammar: Cụm động từ, có thể bổ nghĩa trực tiếp cho đối tượng (ví dụ: 对领导百般奉承).

Example: 为了升职,他百般奉承上司。

Example pinyin: wèi le shēng zhí , tā bǎi bān fèng chéng shàng sī 。

Tiếng Việt: Để được thăng chức, anh ấy tìm mọi cách để tâng bốc cấp trên.

百般奉承
bǎi bān fèng chéng
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tìm mọi cách để tâng bốc, nịnh hót ai đó.

To flatter someone in every possible way.

用各种方式来恭维讨好人。[出处]元·关汉卿《金线池》第一折“百般奉承他,常怕一个留他不住,怎么刚刚三日,便要赶他出门?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百般奉承 (bǎi bān fèng chéng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung