Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百纵千随

Pinyin: bǎi zòng qiān suí

Meanings: Một trăm lần buông thả, một ngàn lần chiều theo – ý nói sự nuông chiều quá mức., A hundred times of indulgence, a thousand times of compliance - indicating excessive pampering., 什么都顺从。形容一切都顺从别人。[出处]元关汉卿《窦娥冤》第二折“怎不记旧日夫妻情意,也曾有百纵千随。[例]卢郎,自招你在此,成了夫妇,和你朝欢暮乐,~,真人间得意之事也。——明·汤显祖《邯郸记》第六出。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 一, 白, 从, 纟, 丿, 十, 迶, 阝

Chinese meaning: 什么都顺从。形容一切都顺从别人。[出处]元关汉卿《窦娥冤》第二折“怎不记旧日夫妻情意,也曾有百纵千随。[例]卢郎,自招你在此,成了夫妇,和你朝欢暮乐,~,真人间得意之事也。——明·汤显祖《邯郸记》第六出。

Grammar: Thường dùng để chỉ hành động hoặc thái độ của người lớn đối với trẻ em. Có tính cách điệu và mang sắc thái phê phán nhẹ.

Example: 对孩子不能百纵千随,否则会惯坏他们。

Example pinyin: duì hái zi bù néng bǎi zòng qiān suí , fǒu zé huì guàn huài tā men 。

Tiếng Việt: Không thể nuông chiều con cái quá mức, nếu không sẽ làm hư chúng.

百纵千随
bǎi zòng qiān suí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một trăm lần buông thả, một ngàn lần chiều theo – ý nói sự nuông chiều quá mức.

A hundred times of indulgence, a thousand times of compliance - indicating excessive pampering.

什么都顺从。形容一切都顺从别人。[出处]元关汉卿《窦娥冤》第二折“怎不记旧日夫妻情意,也曾有百纵千随。[例]卢郎,自招你在此,成了夫妇,和你朝欢暮乐,~,真人间得意之事也。——明·汤显祖《邯郸记》第六出。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百纵千随 (bǎi zòng qiān suí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung