Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 百炼成刚
Pinyin: bǎi liàn chéng gāng
Meanings: After being tempered numerous times, it becomes strong, referring to people or objects becoming stronger through refinement., Sau khi tôi luyện nhiều lần trở nên cứng rắn, ám chỉ con người hoặc vật phẩm được rèn giũa trở nên mạnh mẽ., 刚通钢。铁经过反复锤炼便成为坚韧的钢。比喻人经过多次磨炼而成为有用之才。[出处]郭小川《保卫我们的党》诗“点起斗争的烈火,使人在烈火中百炼成刚。”[例]有人身经百战,~,炉火纯青,喜于心而不形于色。——徐迟《火中凤凰·凤翔》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 一, 白, 火, 戊, 𠃌, 冈, 刂
Chinese meaning: 刚通钢。铁经过反复锤炼便成为坚韧的钢。比喻人经过多次磨炼而成为有用之才。[出处]郭小川《保卫我们的党》诗“点起斗争的烈火,使人在烈火中百炼成刚。”[例]有人身经百战,~,炉火纯青,喜于心而不形于色。——徐迟《火中凤凰·凤翔》。
Grammar: Mang ý nghĩa tích cực, thường đứng độc lập hoặc bổ nghĩa cho chủ ngữ.
Example: 经过挫折和努力,他终于百炼成刚。
Example pinyin: jīng guò cuò zhé hé nǔ lì , tā zhōng yú bǎi liàn chéng gāng 。
Tiếng Việt: Sau những thất bại và nỗ lực, anh ấy cuối cùng đã trở nên mạnh mẽ hơn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Sau khi tôi luyện nhiều lần trở nên cứng rắn, ám chỉ con người hoặc vật phẩm được rèn giũa trở nên mạnh mẽ.
Nghĩa phụ
English
After being tempered numerous times, it becomes strong, referring to people or objects becoming stronger through refinement.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
刚通钢。铁经过反复锤炼便成为坚韧的钢。比喻人经过多次磨炼而成为有用之才。[出处]郭小川《保卫我们的党》诗“点起斗争的烈火,使人在烈火中百炼成刚。”[例]有人身经百战,~,炉火纯青,喜于心而不形于色。——徐迟《火中凤凰·凤翔》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế