Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百死一生

Pinyin: bǎi sǐ yī shēng

Meanings: Trải qua trăm ngàn lần chết mới sống sót được, ám chỉ tình huống nguy hiểm và may mắn thoát chết., Surviving after facing death a hundred times, indicating a dangerous situation where one narrowly escapes death., 形容生命极其危险,处于死亡的边缘。[出处]《北齐书·杜弼传》“诸勋人身触锋刃,百死一生,纵其贪鄙,所取处大,不可同之循常例也。”[例]地无医巫,药石万里,病者有~之虑。——唐·元稹《叙诗寄乐天书》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 18

Radicals: 一, 白, 匕, 歹, 生

Chinese meaning: 形容生命极其危险,处于死亡的边缘。[出处]《北齐书·杜弼传》“诸勋人身触锋刃,百死一生,纵其贪鄙,所取处大,不可同之循常例也。”[例]地无医巫,药石万里,病者有~之虑。——唐·元稹《叙诗寄乐天书》。

Grammar: Được dùng trong văn cảnh nguy hiểm hoặc hồi tưởng. Thường đứng độc lập.

Example: 他在战场上经历百死一生才活了下来。

Example pinyin: tā zài zhàn chǎng shàng jīng lì bǎi sǐ yì shēng cái huó le xià lái 。

Tiếng Việt: Anh ấy trên chiến trường đã trải qua trăm ngàn lần chết mới sống sót.

百死一生
bǎi sǐ yī shēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trải qua trăm ngàn lần chết mới sống sót được, ám chỉ tình huống nguy hiểm và may mắn thoát chết.

Surviving after facing death a hundred times, indicating a dangerous situation where one narrowly escapes death.

形容生命极其危险,处于死亡的边缘。[出处]《北齐书·杜弼传》“诸勋人身触锋刃,百死一生,纵其贪鄙,所取处大,不可同之循常例也。”[例]地无医巫,药石万里,病者有~之虑。——唐·元稹《叙诗寄乐天书》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百死一生 (bǎi sǐ yī shēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung