Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百无禁忌

Pinyin: bǎi wú jìn jì

Meanings: Không kiêng dè điều gì, không sợ hãi hay tránh né bất cứ thứ gì., Having no taboos, fearing or avoiding nothing., 百所有的,不论什么;禁忌忌讳。什么都不忌讳。[出处]清·范寅《越谚·名物·风俗》“百无禁忌,诸邪回避。”[例]则知太公封神,古有此说。今人于门户每书姜太公在此,~,亦非无所本矣。——鲁迅《小说旧闻钞·封神传衍义》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 一, 白, 尢, 林, 示, 己, 心

Chinese meaning: 百所有的,不论什么;禁忌忌讳。什么都不忌讳。[出处]清·范寅《越谚·名物·风俗》“百无禁忌,诸邪回避。”[例]则知太公封神,古有此说。今人于门户每书姜太公在此,~,亦非无所本矣。——鲁迅《小说旧闻钞·封神传衍义》。

Grammar: Thường dùng để mô tả tính cách thẳng thắn hoặc quá mức tùy tiện. Đứng độc lập hoặc bổ nghĩa cho động từ.

Example: 他说话百无禁忌,让大家都感到惊讶。

Example pinyin: tā shuō huà bǎi wú jìn jì , ràng dà jiā dōu gǎn dào jīng yà 。

Tiếng Việt: Anh ấy nói chuyện không kiêng dè gì cả, khiến mọi người đều ngạc nhiên.

百无禁忌
bǎi wú jìn jì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không kiêng dè điều gì, không sợ hãi hay tránh né bất cứ thứ gì.

Having no taboos, fearing or avoiding nothing.

百所有的,不论什么;禁忌忌讳。什么都不忌讳。[出处]清·范寅《越谚·名物·风俗》“百无禁忌,诸邪回避。”[例]则知太公封神,古有此说。今人于门户每书姜太公在此,~,亦非无所本矣。——鲁迅《小说旧闻钞·封神传衍义》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...