Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百念皆灰

Pinyin: bǎi niàn jiē huī

Meanings: Mọi ý nghĩ đều tan thành tro bụi, chỉ tâm trạng tuyệt vọng hoàn toàn., All thoughts turn to ashes; describes a state of complete despair., 种种念头都已消失成了灰。比喻心灰意冷。[出处]清·魏子安《花月痕》第三十八回“我如今百念皆灰,只求归见老母。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 一, 白, 今, 心, 比, 火, 𠂇

Chinese meaning: 种种念头都已消失成了灰。比喻心灰意冷。[出处]清·魏子安《花月痕》第三十八回“我如今百念皆灰,只求归见老母。”

Grammar: Thường dùng để mô tả trạng thái tinh thần suy sụp, bi quan.

Example: 经历了太多挫折,他感到百念皆灰。

Example pinyin: jīng lì le tài duō cuò zhé , tā gǎn dào bǎi niàn jiē huī 。

Tiếng Việt: Sau nhiều thất bại, anh ấy cảm thấy tuyệt vọng hoàn toàn.

百念皆灰
bǎi niàn jiē huī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mọi ý nghĩ đều tan thành tro bụi, chỉ tâm trạng tuyệt vọng hoàn toàn.

All thoughts turn to ashes; describes a state of complete despair.

种种念头都已消失成了灰。比喻心灰意冷。[出处]清·魏子安《花月痕》第三十八回“我如今百念皆灰,只求归见老母。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百念皆灰 (bǎi niàn jiē huī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung