Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百弊丛生

Pinyin: bǎi bì cóng shēng

Meanings: Numerous abuses arise; describes a chaotic situation filled with negative issues., Nhiều tệ nạn phát sinh, chỉ tình trạng rối ren, đầy rẫy vấn đề tiêu cực., 百形容多;弊弊端,害处。各种弊害都产生出来了。[出处]梁启超《政治学学理摭言》“而此等异论,何以能容喙焉?何以能动人焉?则以智慧程度未达于大多数,而欲幸福之程度进于大多数,未有不百弊丛生,而贻反对之徒以口实者也。”[例]今以十当一,是反以四钱八分铜作一钱二分用也。民间私閒改铸,~。——柯劭忞《清史稿·袁希祖传》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 一, 白, 廾, 敝, 从, 生

Chinese meaning: 百形容多;弊弊端,害处。各种弊害都产生出来了。[出处]梁启超《政治学学理摭言》“而此等异论,何以能容喙焉?何以能动人焉?则以智慧程度未达于大多数,而欲幸福之程度进于大多数,未有不百弊丛生,而贻反对之徒以口实者也。”[例]今以十当一,是反以四钱八分铜作一钱二分用也。民间私閒改铸,~。——柯劭忞《清史稿·袁希祖传》。

Grammar: Thường dùng để phê phán tình trạng hỗn loạn hoặc sai sót nghiêm trọng.

Example: 管理不善导致百弊丛生。

Example pinyin: guǎn lǐ bú shàn dǎo zhì bǎi bì cóng shēng 。

Tiếng Việt: Quản lý kém dẫn đến nhiều tệ nạn phát sinh.

百弊丛生
bǎi bì cóng shēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhiều tệ nạn phát sinh, chỉ tình trạng rối ren, đầy rẫy vấn đề tiêu cực.

Numerous abuses arise; describes a chaotic situation filled with negative issues.

百形容多;弊弊端,害处。各种弊害都产生出来了。[出处]梁启超《政治学学理摭言》“而此等异论,何以能容喙焉?何以能动人焉?则以智慧程度未达于大多数,而欲幸福之程度进于大多数,未有不百弊丛生,而贻反对之徒以口实者也。”[例]今以十当一,是反以四钱八分铜作一钱二分用也。民间私閒改铸,~。——柯劭忞《清史稿·袁希祖传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百弊丛生 (bǎi bì cóng shēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung