Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百废待兴

Pinyin: bǎi fèi dài xīng

Meanings: Nhiều việc bị bỏ quên đang chờ được hồi sinh, chỉ tình trạng cần phát triển sau thời kỳ trì trệ., Many neglected things await revival; indicates the need for development after stagnation., 废被废置的事情;待等待;兴兴办。许多被搁置的事情等着要兴办。[出处]王颖《海外赤子》“百废待兴,一下子怎么能抓得过来。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 一, 白, 发, 广, 寺, 彳, 八, 𭕄

Chinese meaning: 废被废置的事情;待等待;兴兴办。许多被搁置的事情等着要兴办。[出处]王颖《海外赤子》“百废待兴,一下子怎么能抓得过来。”

Grammar: Phổ biến trong văn bản chính trị hoặc lịch sử, thường diễn tả bối cảnh phục hồi.

Example: 战后,国家百废待兴。

Example pinyin: zhàn hòu , guó jiā bǎi fèi dài xīng 。

Tiếng Việt: Sau chiến tranh, đất nước có nhiều việc cần hồi sinh.

百废待兴
bǎi fèi dài xīng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhiều việc bị bỏ quên đang chờ được hồi sinh, chỉ tình trạng cần phát triển sau thời kỳ trì trệ.

Many neglected things await revival; indicates the need for development after stagnation.

废被废置的事情;待等待;兴兴办。许多被搁置的事情等着要兴办。[出处]王颖《海外赤子》“百废待兴,一下子怎么能抓得过来。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百废待兴 (bǎi fèi dài xīng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung