Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百废俱兴

Pinyin: bǎi fèi jù xīng

Meanings: Mọi thứ đều được hồi sinh, chỉ sự phát triển mạnh mẽ sau thời kỳ trì trệ., All neglected things are revived; indicates strong development after a stagnant period., 俱全,都。许多已经荒废了的事情一下子都兴办起来。[出处]宋·范仲淹《岳阳楼记》“政通人和,百废具(俱)兴。”[例]四川屡经兵燹,廷相莅任,~,民不知扰。——《清史稿·郎廷佐传》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 一, 白, 发, 广, 亻, 具, 八, 𭕄

Chinese meaning: 俱全,都。许多已经荒废了的事情一下子都兴办起来。[出处]宋·范仲淹《岳阳楼记》“政通人和,百废具(俱)兴。”[例]四川屡经兵燹,廷相莅任,~,民不知扰。——《清史稿·郎廷佐传》。

Grammar: Thường dùng để mô tả sự thay đổi tích cực sau khủng hoảng.

Example: 改革开放以来,中国百废俱兴。

Example pinyin: gǎi gé kāi fàng yǐ lái , zhōng guó bǎi fèi jù xīng 。

Tiếng Việt: Từ khi cải cách mở cửa, Trung Quốc mọi thứ đều được hồi sinh.

百废俱兴
bǎi fèi jù xīng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mọi thứ đều được hồi sinh, chỉ sự phát triển mạnh mẽ sau thời kỳ trì trệ.

All neglected things are revived; indicates strong development after a stagnant period.

俱全,都。许多已经荒废了的事情一下子都兴办起来。[出处]宋·范仲淹《岳阳楼记》“政通人和,百废具(俱)兴。”[例]四川屡经兵燹,廷相莅任,~,民不知扰。——《清史稿·郎廷佐传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百废俱兴 (bǎi fèi jù xīng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung