Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百年树人

Pinyin: bǎi nián shù rén

Meanings: Trồng người trăm năm, chỉ tầm quan trọng của giáo dục và đào tạo con người., It takes a hundred years to nurture people; highlights the importance of education and human development., 树种植,栽培。比喻培养人才是长期而艰巨的事。[出处]《管子·权修》“一年之计,莫如树谷;十年之计,莫如树木,终身之计,莫如树人。”[例]古人都知道~的道理,我们更应该把培养人才这件大事抓好。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 一, 白, 年, 对, 木, 人

Chinese meaning: 树种植,栽培。比喻培养人才是长期而艰巨的事。[出处]《管子·权修》“一年之计,莫如树谷;十年之计,莫如树木,终身之计,莫如树人。”[例]古人都知道~的道理,我们更应该把培养人才这件大事抓好。

Grammar: Thành ngữ cố định, thường dùng để nhấn mạnh giá trị lâu dài của giáo dục.

Example: 十年树木,百年树人。

Example pinyin: shí nián shù mù , bǎi nián shù rén 。

Tiếng Việt: Trồng cây mất mười năm, trồng người mất trăm năm.

百年树人
bǎi nián shù rén
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trồng người trăm năm, chỉ tầm quan trọng của giáo dục và đào tạo con người.

It takes a hundred years to nurture people; highlights the importance of education and human development.

树种植,栽培。比喻培养人才是长期而艰巨的事。[出处]《管子·权修》“一年之计,莫如树谷;十年之计,莫如树木,终身之计,莫如树人。”[例]古人都知道~的道理,我们更应该把培养人才这件大事抓好。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百年树人 (bǎi nián shù rén) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung