Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百年好事

Pinyin: bǎi nián hǎo shì

Meanings: A good event lasting a hundred years; implies marriage or long-lasting fortunate events., Việc tốt đẹp kéo dài trăm năm, ám chỉ hôn nhân hoặc những điều may mắn lâu dài., 指婚姻喜事。[出处]明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷九我与你姐姐百年好事,千金重担只在此两件上面了!万望龙香姐竭力周全,讨个回音则个。”[例]你还是牺牲一切,替浪子做撮合山,你还是使浪子少犯几层罪过,成就你自己的~呢?——郭沫若《卓文君》第三景。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 26

Radicals: 一, 白, 年, 女, 子, 事

Chinese meaning: 指婚姻喜事。[出处]明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷九我与你姐姐百年好事,千金重担只在此两件上面了!万望龙香姐竭力周全,讨个回音则个。”[例]你还是牺牲一切,替浪子做撮合山,你还是使浪子少犯几层罪过,成就你自己的~呢?——郭沫若《卓文君》第三景。

Grammar: Dùng như danh từ, thường xuất hiện trong các ngữ cảnh tích cực và trang trọng.

Example: 这桩婚事真是百年好事。

Example pinyin: zhè zhuāng hūn shì zhēn shì bǎi nián hǎo shì 。

Tiếng Việt: Việc hôn nhân này quả thật là việc tốt đẹp trăm năm.

百年好事
bǎi nián hǎo shì
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Việc tốt đẹp kéo dài trăm năm, ám chỉ hôn nhân hoặc những điều may mắn lâu dài.

A good event lasting a hundred years; implies marriage or long-lasting fortunate events.

指婚姻喜事。[出处]明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷九我与你姐姐百年好事,千金重担只在此两件上面了!万望龙香姐竭力周全,讨个回音则个。”[例]你还是牺牲一切,替浪子做撮合山,你还是使浪子少犯几层罪过,成就你自己的~呢?——郭沫若《卓文君》第三景。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...