Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百年大计

Pinyin: bǎi nián dà jì

Meanings: A grand plan for the long-term future, often related to national development, education, etc., Kế hoạch lớn lao cho tương lai dài hạn, thường liên quan đến quốc gia, giáo dục,..., 大计长远的重要的计划。指关系到长远利益的计划或措施。[出处]清·梁启超《论民族竞争之大势》“数月之间,而其权力已深入巩固,而百年大计于以定矣。”[例]~,教育为本。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 19

Radicals: 一, 白, 年, 人, 十, 讠

Chinese meaning: 大计长远的重要的计划。指关系到长远利益的计划或措施。[出处]清·梁启超《论民族竞争之大势》“数月之间,而其权力已深入巩固,而百年大计于以定矣。”[例]~,教育为本。

Grammar: Thường đóng vai trò chủ ngữ hoặc bổ ngữ trong câu. Có thể kết hợp với các động từ như 是 (là) hoặc 成为 (trở thành).

Example: 教育是国家的百年大计。

Example pinyin: jiào yù shì guó jiā de bǎi nián dà jì 。

Tiếng Việt: Giáo dục là kế hoạch lớn lao trăm năm của quốc gia.

百年大计
bǎi nián dà jì
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kế hoạch lớn lao cho tương lai dài hạn, thường liên quan đến quốc gia, giáo dục,...

A grand plan for the long-term future, often related to national development, education, etc.

大计长远的重要的计划。指关系到长远利益的计划或措施。[出处]清·梁启超《论民族竞争之大势》“数月之间,而其权力已深入巩固,而百年大计于以定矣。”[例]~,教育为本。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...