Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 百年之好
Pinyin: bǎi nián zhī hǎo
Meanings: Tình bạn trăm năm, chỉ mối quan hệ tốt đẹp, bền vững kéo dài suốt đời., A hundred-year friendship, referring to a lifelong, strong relationship., 永久的好合。指男女结为夫妇。[出处]宋·罗烨《醉翁谈录·张氏夜奔吕星哥》“今宁随君远奔,以结百年之好。”明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷三十二我方壮年,未曾娶妻。倘蒙不弃,当与子缔百年之好。”[例]忙了几时,到了重阳吉期,小峰同红蕖成了~。——清·李汝珍《镜花缘》第九四回。
HSK Level: 6
Part of speech: cụm từ cấu trúc
Stroke count: 21
Radicals: 一, 白, 年, 丶, 女, 子
Chinese meaning: 永久的好合。指男女结为夫妇。[出处]宋·罗烨《醉翁谈录·张氏夜奔吕星哥》“今宁随君远奔,以结百年之好。”明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷三十二我方壮年,未曾娶妻。倘蒙不弃,当与子缔百年之好。”[例]忙了几时,到了重阳吉期,小峰同红蕖成了~。——清·李汝珍《镜花缘》第九四回。
Grammar: Cụm từ này thường mang ý nghĩa tích cực và sâu sắc, dùng để miêu tả các mối quan hệ thân thiết.
Example: 他们结为百年之好。
Example pinyin: tā men jié wèi bǎi nián zhī hǎo 。
Tiếng Việt: Họ kết thành tình bạn trăm năm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tình bạn trăm năm, chỉ mối quan hệ tốt đẹp, bền vững kéo dài suốt đời.
Nghĩa phụ
English
A hundred-year friendship, referring to a lifelong, strong relationship.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
永久的好合。指男女结为夫妇。[出处]宋·罗烨《醉翁谈录·张氏夜奔吕星哥》“今宁随君远奔,以结百年之好。”明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷三十二我方壮年,未曾娶妻。倘蒙不弃,当与子缔百年之好。”[例]忙了几时,到了重阳吉期,小峰同红蕖成了~。——清·李汝珍《镜花缘》第九四回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế