Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百年之后

Pinyin: bǎi nián zhī hòu

Meanings: After a hundred years, referring to the distant future or posterity., Sau trăm năm, ám chỉ tương lai xa hoặc hậu thế., 死的讳称。[出处]《曹操集·卷二·军谯令》“为存者立庙,使视其先人。魂而有灵,吾百年之后何恨哉!”元·武汉臣《老生儿》第三折俺女儿百年之后,可往俺刘家坟里埋也,去他张家坟里埋?”[例]您~,安葬何处?——鲁讯《题未定”草·五》。

HSK Level: 6

Part of speech: cụm từ cấu trúc

Stroke count: 21

Radicals: 一, 白, 年, 丶, 口

Chinese meaning: 死的讳称。[出处]《曹操集·卷二·军谯令》“为存者立庙,使视其先人。魂而有灵,吾百年之后何恨哉!”元·武汉臣《老生儿》第三折俺女儿百年之后,可往俺刘家坟里埋也,去他张家坟里埋?”[例]您~,安葬何处?——鲁讯《题未定”草·五》。

Grammar: Cụm từ này mang tính trừu tượng, thường dùng trong các ngữ cảnh về kế thừa hoặc trách nhiệm với tương lai.

Example: 我们要为百年之后的世界负责。

Example pinyin: wǒ men yào wèi bǎi nián zhī hòu de shì jiè fù zé 。

Tiếng Việt: Chúng ta cần chịu trách nhiệm cho thế giới sau trăm năm nữa.

百年之后
bǎi nián zhī hòu
6cụm từ cấu trúc
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sau trăm năm, ám chỉ tương lai xa hoặc hậu thế.

After a hundred years, referring to the distant future or posterity.

死的讳称。[出处]《曹操集·卷二·军谯令》“为存者立庙,使视其先人。魂而有灵,吾百年之后何恨哉!”元·武汉臣《老生儿》第三折俺女儿百年之后,可往俺刘家坟里埋也,去他张家坟里埋?”[例]您~,安葬何处?——鲁讯《题未定”草·五》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百年之后 (bǎi nián zhī hòu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung