Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百巧千穷

Pinyin: bǎi qiǎo qiān qióng

Meanings: Dù khéo léo đến đâu cũng khó thoát nghèo, chỉ tài năng không đủ để đảm bảo giàu có., No matter how clever one is, it’s hard to escape poverty; talent alone doesn’t guarantee wealth., 指有才能者境遇反而不好。[出处]宋·陈师道《早起》诗“有家无食违高枕,百巧千穷只短檠。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 21

Radicals: 一, 白, 丂, 工, 丿, 十, 力, 穴

Chinese meaning: 指有才能者境遇反而不好。[出处]宋·陈师道《早起》诗“有家无食违高枕,百巧千穷只短檠。”

Grammar: Thành ngữ mang sắc thái bi quan, nhấn mạnh thực tế khắc nghiệt của cuộc sống.

Example: 有些人百巧千穷,生活依然困难。

Example pinyin: yǒu xiē rén bǎi qiǎo qiān qióng , shēng huó yī rán kùn nán 。

Tiếng Việt: Một số người dù tài giỏi nhưng vẫn sống trong khó khăn.

百巧千穷
bǎi qiǎo qiān qióng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dù khéo léo đến đâu cũng khó thoát nghèo, chỉ tài năng không đủ để đảm bảo giàu có.

No matter how clever one is, it’s hard to escape poverty; talent alone doesn’t guarantee wealth.

指有才能者境遇反而不好。[出处]宋·陈师道《早起》诗“有家无食违高枕,百巧千穷只短檠。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百巧千穷 (bǎi qiǎo qiān qióng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung