Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百岁千秋

Pinyin: bǎi suì qiān qiū

Meanings: Trăm năm ngàn thu, chỉ khoảng thời gian vô cùng lâu dài., A hundred years and a thousand autumns, indicating an extremely long period of time., 一百年,一千载。形容岁月漫长,历时很久。[出处]《韩非子·显学》“今巫祝之祝人曰‘使若千秋万岁。’千秋万岁之声恬耳,而一日之寿无征于人,此人所以简巫祝也。”[例]明·康海《王兰卿》第三折便活到百岁千秋索一死,则不如另寻个身计。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 一, 白, 夕, 山, 丿, 十, 火, 禾

Chinese meaning: 一百年,一千载。形容岁月漫长,历时很久。[出处]《韩非子·显学》“今巫祝之祝人曰‘使若千秋万岁。’千秋万岁之声恬耳,而一日之寿无征于人,此人所以简巫祝也。”[例]明·康海《王兰卿》第三折便活到百岁千秋索一死,则不如另寻个身计。”

Grammar: Thường dùng trong văn cảnh tôn vinh giá trị hoặc thành tựu vượt thời gian.

Example: 他的贡献将被铭记百岁千秋。

Example pinyin: tā de gòng xiàn jiāng bèi míng jì bǎi suì qiān qiū 。

Tiếng Việt: Những đóng góp của ông sẽ được ghi nhớ trong suốt trăm năm ngàn thu.

百岁千秋
bǎi suì qiān qiū
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trăm năm ngàn thu, chỉ khoảng thời gian vô cùng lâu dài.

A hundred years and a thousand autumns, indicating an extremely long period of time.

一百年,一千载。形容岁月漫长,历时很久。[出处]《韩非子·显学》“今巫祝之祝人曰‘使若千秋万岁。’千秋万岁之声恬耳,而一日之寿无征于人,此人所以简巫祝也。”[例]明·康海《王兰卿》第三折便活到百岁千秋索一死,则不如另寻个身计。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百岁千秋 (bǎi suì qiān qiū) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung