Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百岁之后

Pinyin: bǎi suì zhī hòu

Meanings: Sau khi mất, ám chỉ thời gian sau cái chết., After death, referring to the time after someone's passing., 死的讳称。[出处]《诗·唐风·葛生》“百岁之后,归于其居。”《史记·李不韦列传》夫百岁之后,所子者为王,终不失势。”

HSK Level: 6

Part of speech: cụm từ cấu trúc

Stroke count: 21

Radicals: 一, 白, 夕, 山, 丶, 口

Chinese meaning: 死的讳称。[出处]《诗·唐风·葛生》“百岁之后,归于其居。”《史记·李不韦列传》夫百岁之后,所子者为王,终不失势。”

Grammar: Cụm từ này thường mang tính trang trọng, dùng trong các văn bản liên quan đến di ngôn hoặc tri ân.

Example: 他在百岁之后,希望家人幸福快乐。

Example pinyin: tā zài bǎi suì zhī hòu , xī wàng jiā rén xìng fú kuài lè 。

Tiếng Việt: Sau khi ông ấy qua đời, ông mong rằng gia đình sẽ hạnh phúc vui vẻ.

百岁之后
bǎi suì zhī hòu
6cụm từ cấu trúc
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sau khi mất, ám chỉ thời gian sau cái chết.

After death, referring to the time after someone's passing.

死的讳称。[出处]《诗·唐风·葛生》“百岁之后,归于其居。”《史记·李不韦列传》夫百岁之后,所子者为王,终不失势。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...