Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百家争鸣

Pinyin: bǎi jiā zhēng míng

Meanings: Trăm nhà đua tiếng, chỉ tình trạng nhiều tư tưởng, học thuyết cùng phát triển và tranh luận sôi nổi., Hundred schools of thought contend, describing a situation where many ideas and doctrines flourish and are debated vigorously., 指各种学术流派的自由争论互相批评。也指不同意见的争论。百家,这种观点的人或各种学术派别。鸣,发表见解。[出处]《汉书·艺文志》“凡诸子百八十九家……蜂出并作,各引一端,崇其所说,以此弛说,取舍诸候。”[例]自春秋末年以来,中国的思想得到一个极大的开放,呈现出一个~的局面。——郭沫若《吕不韦与秦王政的批判》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 一, 白, 宀, 豕, コ, 亅, 𠂊, 口, 鸟

Chinese meaning: 指各种学术流派的自由争论互相批评。也指不同意见的争论。百家,这种观点的人或各种学术派别。鸣,发表见解。[出处]《汉书·艺文志》“凡诸子百八十九家……蜂出并作,各引一端,崇其所说,以此弛说,取舍诸候。”[例]自春秋末年以来,中国的思想得到一个极大的开放,呈现出一个~的局面。——郭沫若《吕不韦与秦王政的批判》。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để mô tả một môi trường học thuật hoặc văn hóa phong phú với nhiều ý kiến khác nhau.

Example: 春秋战国时期,出现了百家争鸣的局面。

Example pinyin: chūn qiū zhàn guó shí qī , chū xiàn le bǎi jiā zhēng míng de jú miàn 。

Tiếng Việt: Vào thời Xuân Thu Chiến Quốc, đã xuất hiện tình trạng trăm nhà đua tiếng.

百家争鸣
bǎi jiā zhēng míng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trăm nhà đua tiếng, chỉ tình trạng nhiều tư tưởng, học thuyết cùng phát triển và tranh luận sôi nổi.

Hundred schools of thought contend, describing a situation where many ideas and doctrines flourish and are debated vigorously.

指各种学术流派的自由争论互相批评。也指不同意见的争论。百家,这种观点的人或各种学术派别。鸣,发表见解。[出处]《汉书·艺文志》“凡诸子百八十九家……蜂出并作,各引一端,崇其所说,以此弛说,取舍诸候。”[例]自春秋末年以来,中国的思想得到一个极大的开放,呈现出一个~的局面。——郭沫若《吕不韦与秦王政的批判》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...