Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 百口莫辩
Pinyin: bǎi kǒu mò biàn
Meanings: Even with a hundred mouths, one cannot explain, implying a difficult situation to justify., Dù có trăm miệng cũng không thể biện minh được, ám chỉ tình thế khó giải thích., 莫不能;辩辩白。即使有一百张嘴也辩白不清。形容不管怎样辩白也说不清楚。[出处]宋·刘过《建康狱中上吴居父》“虽有百口而莫辩其辜。”[例]玉林和忠和醒悟了,一打便是祸事,若是李三顺身上有了伤,便~,官司”非输不可。——高阳《清宫外史》上册。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 一, 白, 口, 旲, 艹, 讠, 辛
Chinese meaning: 莫不能;辩辩白。即使有一百张嘴也辩白不清。形容不管怎样辩白也说不清楚。[出处]宋·刘过《建康狱中上吴居父》“虽有百口而莫辩其辜。”[例]玉林和忠和醒悟了,一打便是祸事,若是李三顺身上有了伤,便~,官司”非输不可。——高阳《清宫外史》上册。
Grammar: Thường dùng khi miêu tả tình huống bất lợi hoặc bị oan.
Example: 面对这样的误会,他感到百口莫辩。
Example pinyin: miàn duì zhè yàng de wù huì , tā gǎn dào bǎi kǒu mò biàn 。
Tiếng Việt: Đối mặt với sự hiểu lầm như vậy, anh ấy cảm thấy dù có trăm miệng cũng không thể giải thích nổi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dù có trăm miệng cũng không thể biện minh được, ám chỉ tình thế khó giải thích.
Nghĩa phụ
English
Even with a hundred mouths, one cannot explain, implying a difficult situation to justify.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
莫不能;辩辩白。即使有一百张嘴也辩白不清。形容不管怎样辩白也说不清楚。[出处]宋·刘过《建康狱中上吴居父》“虽有百口而莫辩其辜。”[例]玉林和忠和醒悟了,一打便是祸事,若是李三顺身上有了伤,便~,官司”非输不可。——高阳《清宫外史》上册。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế