Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百依百顺

Pinyin: bǎi yī bǎi shùn

Meanings: Nghe lời răm rắp, không bao giờ trái ý ai., Extremely obedient and compliant, never going against anyone's wishes., 依、顺顺从。什么都依从。形容一切都顺从别人。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》第十三卷“做爷娘的百依百顺,没一事违拗了他。”[例]这安公子是那女孩儿一般~的人。——清·文康《儿女英雄传》第三回。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 29

Radicals: 一, 白, 亻, 衣, 川, 页

Chinese meaning: 依、顺顺从。什么都依从。形容一切都顺从别人。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》第十三卷“做爷娘的百依百顺,没一事违拗了他。”[例]这安公子是那女孩儿一般~的人。——清·文康《儿女英雄传》第三回。

Grammar: Ghép từ lặp lại, thường dùng trong quan hệ gia đình hoặc cấp bậc.

Example: 孩子对父母要百依百顺。

Example pinyin: hái zi duì fù mǔ yào bǎi yī bǎi shùn 。

Tiếng Việt: Con cái phải ngoan ngoãn nghe lời cha mẹ răm rắp.

百依百顺
bǎi yī bǎi shùn
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nghe lời răm rắp, không bao giờ trái ý ai.

Extremely obedient and compliant, never going against anyone's wishes.

依、顺顺从。什么都依从。形容一切都顺从别人。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》第十三卷“做爷娘的百依百顺,没一事违拗了他。”[例]这安公子是那女孩儿一般~的人。——清·文康《儿女英雄传》第三回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百依百顺 (bǎi yī bǎi shùn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung