Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百依百随

Pinyin: bǎi yī bǎi suí

Meanings: Always doing what others want, never arguing back., Luôn luôn làm theo ý muốn của người khác, không cãi lại., 形容什么都顺从。[出处]明·施耐庵《水浒传》第21回“这颜婆惜被那张三小意儿百依百随,轻怜重惜,卖俏迎奸。”[例]茅大早摸透了七爷脾气,表面上各事~,且对金钱事尤其坦白分明。——沈从文《王谢子弟》。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 31

Radicals: 一, 白, 亻, 衣, 迶, 阝

Chinese meaning: 形容什么都顺从。[出处]明·施耐庵《水浒传》第21回“这颜婆惜被那张三小意儿百依百随,轻怜重惜,卖俏迎奸。”[例]茅大早摸透了七爷脾气,表面上各事~,且对金钱事尤其坦白分明。——沈从文《王谢子弟》。

Grammar: Tương tự cấu trúc '百依百从', nhưng nhấn mạnh sự mềm mỏng hơn.

Example: 他对待朋友总是百依百随。

Example pinyin: tā duì dài péng yǒu zǒng shì bǎi yī bǎi suí 。

Tiếng Việt: Anh ấy đối xử với bạn bè lúc nào cũng chiều chuộng hết lòng.

百依百随
bǎi yī bǎi suí
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Luôn luôn làm theo ý muốn của người khác, không cãi lại.

Always doing what others want, never arguing back.

形容什么都顺从。[出处]明·施耐庵《水浒传》第21回“这颜婆惜被那张三小意儿百依百随,轻怜重惜,卖俏迎奸。”[例]茅大早摸透了七爷脾气,表面上各事~,且对金钱事尤其坦白分明。——沈从文《王谢子弟》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百依百随 (bǎi yī bǎi suí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung