Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百代文宗

Pinyin: bǎi dài wén zōng

Meanings: Chỉ những nhà văn hóa, học giả nổi tiếng mà ảnh hưởng kéo dài qua nhiều thế hệ., Refers to famous scholars or cultural figures whose influence spans many generations., 宗被人所效法的人物。在久远的年代里堪为文人楷模的人物。[出处]《晋书·陆机传》“制曰‘故足远超枚(枚乘)马(司马相如),……百代文宗,一人而已’”。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 23

Radicals: 一, 白, 亻, 弋, 乂, 亠, 宀, 示

Chinese meaning: 宗被人所效法的人物。在久远的年代里堪为文人楷模的人物。[出处]《晋书·陆机传》“制曰‘故足远超枚(枚乘)马(司马相如),……百代文宗,一人而已’”。

Grammar: Cụm từ này thường đứng độc lập và mang tính chất tôn kính cao.

Example: 孔子被称为百代文宗。

Example pinyin: kǒng zǐ bèi chēng wéi bǎi dài wén zōng 。

Tiếng Việt: Khổng Tử được gọi là bách đại văn tông.

百代文宗
bǎi dài wén zōng
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ những nhà văn hóa, học giả nổi tiếng mà ảnh hưởng kéo dài qua nhiều thế hệ.

Refers to famous scholars or cultural figures whose influence spans many generations.

宗被人所效法的人物。在久远的年代里堪为文人楷模的人物。[出处]《晋书·陆机传》“制曰‘故足远超枚(枚乘)马(司马相如),……百代文宗,一人而已’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百代文宗 (bǎi dài wén zōng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung