Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百事大吉

Pinyin: bǎi shì dà jí

Meanings: Mọi việc đều tốt đẹp, ám chỉ cuộc sống thuận lợi và suôn sẻ., Everything goes well, referring to a smooth and prosperous life., 指一切顺利;平安无事。[出处]宋·周密《癸辛杂识续集下·桃符获罪》“宜入新年怎生呵,百事大吉那般者。”[例]然而献出了粟米麻线,果真就天下太平,~了么?——聂绀弩《鲁迅——思想革命与民族革命的创导者》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 一, 白, 事, 人, 口, 士

Chinese meaning: 指一切顺利;平安无事。[出处]宋·周密《癸辛杂识续集下·桃符获罪》“宜入新年怎生呵,百事大吉那般者。”[例]然而献出了粟米麻线,果真就天下太平,~了么?——聂绀弩《鲁迅——思想革命与民族革命的创导者》。

Grammar: Thường dùng trong các lời chúc hoặc câu cảm thán, làm vị ngữ hoặc bổ ngữ.

Example: 新年到了,祝你百事大吉。

Example pinyin: xīn nián dào le , zhù nǐ bǎi shì dà jí 。

Tiếng Việt: Năm mới đến rồi, chúc bạn mọi việc đều tốt đẹp.

百事大吉
bǎi shì dà jí
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mọi việc đều tốt đẹp, ám chỉ cuộc sống thuận lợi và suôn sẻ.

Everything goes well, referring to a smooth and prosperous life.

指一切顺利;平安无事。[出处]宋·周密《癸辛杂识续集下·桃符获罪》“宜入新年怎生呵,百事大吉那般者。”[例]然而献出了粟米麻线,果真就天下太平,~了么?——聂绀弩《鲁迅——思想革命与民族革命的创导者》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...