Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百了千当

Pinyin: bǎi liǎo qiān dàng

Meanings: Trăm cái đã xong, ngàn cái đã ổn, ám chỉ mọi việc đều được giải quyết ổn thỏa., A hundred things are done, a thousand things are settled, referring to everything being resolved satisfactorily., 了了结;当妥当;百、千指一切事。比喻事事妥贴,有着落。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十三问‘百了千当时如何?’师曰‘不许夜行,投明须到。’”[例]不如屏净尘缘,竖起脊梁骨,著些精彩,究教七川八穴,~,向水边林下,长养圣胎,亦不枉受人天供养。——宋·释惟白《续传灯录》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 17

Radicals: 一, 白, 乛, 亅, 丿, 十, ⺌, 彐

Chinese meaning: 了了结;当妥当;百、千指一切事。比喻事事妥贴,有着落。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十三问‘百了千当时如何?’师曰‘不许夜行,投明须到。’”[例]不如屏净尘缘,竖起脊梁骨,著些精彩,究教七川八穴,~,向水边林下,长养圣胎,亦不枉受人天供养。——宋·释惟白《续传灯录》。

Grammar: Thường dùng để kết thúc một chuỗi hành động, làm vị ngữ hoặc bổ ngữ.

Example: 经过努力,所有问题都百了千当。

Example pinyin: jīng guò nǔ lì , suǒ yǒu wèn tí dōu bǎi le qiān dāng 。

Tiếng Việt: Sau khi nỗ lực, mọi vấn đề đều đã được giải quyết ổn thỏa.

百了千当
bǎi liǎo qiān dàng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trăm cái đã xong, ngàn cái đã ổn, ám chỉ mọi việc đều được giải quyết ổn thỏa.

A hundred things are done, a thousand things are settled, referring to everything being resolved satisfactorily.

了了结;当妥当;百、千指一切事。比喻事事妥贴,有着落。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十三问‘百了千当时如何?’师曰‘不许夜行,投明须到。’”[例]不如屏净尘缘,竖起脊梁骨,著些精彩,究教七川八穴,~,向水边林下,长养圣胎,亦不枉受人天供养。——宋·释惟白《续传灯录》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百了千当 (bǎi liǎo qiān dàng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung