Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百举百捷

Pinyin: bǎi jǔ bǎi jié

Meanings: Succeeding in a hundred endeavors, referring to continuous success in everything., Làm trăm việc đều thành công, ám chỉ sự thành công liên tiếp trong mọi việc., 做一百件事,成功一百件。指办事万无一失。同百举百全”。[出处]《三国志·吴志·周鲂传》“鲂生在江淮,长于时事,见其便利,百举百捷。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 一, 白, 丨, 二, 兴, 扌, 疌

Chinese meaning: 做一百件事,成功一百件。指办事万无一失。同百举百全”。[出处]《三国志·吴志·周鲂传》“鲂生在江淮,长于时事,见其便利,百举百捷。”

Grammar: Thường dùng để mô tả chuỗi thành công liên tiếp, có thể làm vị ngữ hoặc bổ ngữ.

Example: 她创业百举百捷。

Example pinyin: tā chuàng yè bǎi jǔ bǎi jié 。

Tiếng Việt: Cô ấy khởi nghiệp trăm việc đều thành công.

百举百捷
bǎi jǔ bǎi jié
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Làm trăm việc đều thành công, ám chỉ sự thành công liên tiếp trong mọi việc.

Succeeding in a hundred endeavors, referring to continuous success in everything.

做一百件事,成功一百件。指办事万无一失。同百举百全”。[出处]《三国志·吴志·周鲂传》“鲂生在江淮,长于时事,见其便利,百举百捷。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百举百捷 (bǎi jǔ bǎi jié) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung