Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百中百发

Pinyin: bǎi zhòng bǎi fā

Meanings: Shooting a hundred times and hitting a hundred times, referring to absolute accuracy., Bắn trăm phát trúng trăm phát, ám chỉ độ chính xác tuyệt đối., 中射中目标。发发射。形容射箭、投掷或射击准确,每次都命中目标。也比喻做事有充分把握,从不落空。同百发百中”。[出处]明·许仲琳《封神演义》第三十一回“陈桐闻脑后鸾铃响处,料是飞虎赶来,挂下画戟,取火龙标掌在手中,此标乃异人秘授,出手烟生,百中百发。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 21

Radicals: 一, 白, 丨, 口, 发

Chinese meaning: 中射中目标。发发射。形容射箭、投掷或射击准确,每次都命中目标。也比喻做事有充分把握,从不落空。同百发百中”。[出处]明·许仲琳《封神演义》第三十一回“陈桐闻脑后鸾铃响处,料是飞虎赶来,挂下画戟,取火龙标掌在手中,此标乃异人秘授,出手烟生,百中百发。”

Grammar: Thường dùng để khen ngợi kỹ năng hoặc độ chính xác cao, có thể đứng độc lập hoặc làm định ngữ.

Example: 他是百中百发的神枪手。

Example pinyin: tā shì bǎi zhōng bǎi fā de shén qiāng shǒu 。

Tiếng Việt: Anh ấy là xạ thủ bắn trăm phát trúng trăm phát.

百中百发
bǎi zhòng bǎi fā
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bắn trăm phát trúng trăm phát, ám chỉ độ chính xác tuyệt đối.

Shooting a hundred times and hitting a hundred times, referring to absolute accuracy.

中射中目标。发发射。形容射箭、投掷或射击准确,每次都命中目标。也比喻做事有充分把握,从不落空。同百发百中”。[出处]明·许仲琳《封神演义》第三十一回“陈桐闻脑后鸾铃响处,料是飞虎赶来,挂下画戟,取火龙标掌在手中,此标乃异人秘授,出手烟生,百中百发。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百中百发 (bǎi zhòng bǎi fā) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung