Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 百不获一

Pinyin: bǎi bù huò yī

Meanings: Only achieving once in a hundred times, indicating a very low chance or possibility., Trong một trăm lần chỉ đạt được một lần, ám chỉ cơ hội hoặc khả năng rất thấp., 一百个里面也得不到一个。形容人或物的难得或所得极少。[出处]清·李绿园《歧路灯》第一百五回“人品自会端正,文移自会清顺,晓畅,然着实是百不获一的。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 21

Radicals: 一, 白, 犾, 艹

Chinese meaning: 一百个里面也得不到一个。形容人或物的难得或所得极少。[出处]清·李绿园《歧路灯》第一百五回“人品自会端正,文移自会清顺,晓畅,然着实是百不获一的。”

Grammar: Dùng như một cụm từ bổ nghĩa cho động từ hoặc làm vị ngữ, thường xuất hiện trong các câu miêu tả sự khó khăn hoặc hiếm hoi.

Example: 投资这种高风险的股票,往往是百不获一。

Example pinyin: tóu zī zhè zhǒng gāo fēng xiǎn de gǔ piào , wǎng wǎng shì bǎi bù huò yī 。

Tiếng Việt: Đầu tư vào loại cổ phiếu rủi ro cao này thường là trăm lần thì chỉ thành công một lần.

百不获一
bǎi bù huò yī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trong một trăm lần chỉ đạt được một lần, ám chỉ cơ hội hoặc khả năng rất thấp.

Only achieving once in a hundred times, indicating a very low chance or possibility.

一百个里面也得不到一个。形容人或物的难得或所得极少。[出处]清·李绿园《歧路灯》第一百五回“人品自会端正,文移自会清顺,晓畅,然着实是百不获一的。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

百不获一 (bǎi bù huò yī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung