Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 白首同归

Pinyin: bái shǒu tóng guī

Meanings: Cùng nhau sống đến già và chết cùng nhau., To live together until old age and die together., 归归向、归宿。一直到头发白了,志趣依然相投。形容友谊长久,始终不渝。[又]用以表示都是老人而同时去世。[出处]晋·潘岳《金谷集作诗》“春荣谁不慕,岁寒良独希;投分寄石友,白首同所归。”[例]当君~日,是我青山独往时。——唐·白居易《九年十一月十一日感事而作》诗。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 白, 䒑, 自, 口, 丨, 丿, 彐

Chinese meaning: 归归向、归宿。一直到头发白了,志趣依然相投。形容友谊长久,始终不渝。[又]用以表示都是老人而同时去世。[出处]晋·潘岳《金谷集作诗》“春荣谁不慕,岁寒良独希;投分寄石友,白首同所归。”[例]当君~日,是我青山独往时。——唐·白居易《九年十一月十一日感事而作》诗。

Grammar: Dùng để diễn tả tình cảm sâu đậm giữa hai người, thường là vợ chồng.

Example: 他们相约白首同归,永不分离。

Example pinyin: tā men xiāng yuē bái shǒu tóng guī , yǒng bù fēn lí 。

Tiếng Việt: Họ hẹn ước sẽ cùng nhau sống đến già và chết cùng nhau, không bao giờ xa cách.

白首同归
bái shǒu tóng guī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cùng nhau sống đến già và chết cùng nhau.

To live together until old age and die together.

归归向、归宿。一直到头发白了,志趣依然相投。形容友谊长久,始终不渝。[又]用以表示都是老人而同时去世。[出处]晋·潘岳《金谷集作诗》“春荣谁不慕,岁寒良独希;投分寄石友,白首同所归。”[例]当君~日,是我青山独往时。——唐·白居易《九年十一月十一日感事而作》诗。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...