Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 白首为郎
Pinyin: bái shǒu wéi láng
Meanings: Dù đã già nhưng vẫn giữ chức quan nhỏ., Even in old age, still holding a minor official position., 慨叹虽有才能而至老不遇。[出处]《汉武故事》载武帝尝至郎署,见郎官颜驷须鬓皓白,衣服不整”。武帝问他何时为郎?”答道以文帝时为郎。”武帝又问为什么老而不遇”?他回答说文帝好文而臣尚武,景帝好老而臣尚少,陛下好少而臣已老,是以三世不遇。[例]孤臣曾趣龙墀对,~只自伤。——宋·陆游《史院书事》诗。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 白, 䒑, 自, 为, 丶, 阝
Chinese meaning: 慨叹虽有才能而至老不遇。[出处]《汉武故事》载武帝尝至郎署,见郎官颜驷须鬓皓白,衣服不整”。武帝问他何时为郎?”答道以文帝时为郎。”武帝又问为什么老而不遇”?他回答说文帝好文而臣尚武,景帝好老而臣尚少,陛下好少而臣已老,是以三世不遇。[例]孤臣曾趣龙墀对,~只自伤。——宋·陆游《史院书事》诗。
Grammar: Diễn tả nỗi chua xót của việc không đạt được thành tựu lớn dù đã cống hiến lâu dài.
Example: 他在官场浮沉多年,最终只是白首为郎。
Example pinyin: tā zài guān chǎng fú chén duō nián , zuì zhōng zhǐ shì bái shǒu wéi láng 。
Tiếng Việt: Ông ấy trải qua nhiều thăng trầm trong quan trường, cuối cùng chỉ là một quan nhỏ khi về già.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dù đã già nhưng vẫn giữ chức quan nhỏ.
Nghĩa phụ
English
Even in old age, still holding a minor official position.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
慨叹虽有才能而至老不遇。[出处]《汉武故事》载武帝尝至郎署,见郎官颜驷须鬓皓白,衣服不整”。武帝问他何时为郎?”答道以文帝时为郎。”武帝又问为什么老而不遇”?他回答说文帝好文而臣尚武,景帝好老而臣尚少,陛下好少而臣已老,是以三世不遇。[例]孤臣曾趣龙墀对,~只自伤。——宋·陆游《史院书事》诗。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế