Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 白面儒冠
Pinyin: bái miàn rú guān
Meanings: Người học giả trẻ với khuôn mặt trắng và đội mũ của nhà nho, tượng trưng cho tầng lớp trí thức thời xưa., Young scholar with a white face and wearing a Confucian hat, symbolizing ancient intellectuals., 犹白面书生。指只知读书,阅历少,见识浅的读书人。有时含贬义。亦泛指读书人。[出处]清·龚自珍《己亥杂诗》之八“四白面儒冠已问津,生涯只羡五侯宾。萧萧黄叶空村畔,可有摊书闭户人?”
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 39
Radicals: 白, 丆, 囬, 亻, 需, 㝴, 冖
Chinese meaning: 犹白面书生。指只知读书,阅历少,见识浅的读书人。有时含贬义。亦泛指读书人。[出处]清·龚自珍《己亥杂诗》之八“四白面儒冠已问津,生涯只羡五侯宾。萧萧黄叶空村畔,可有摊书闭户人?”
Grammar: Danh từ, thường xuất hiện trong văn cảnh lịch sử hoặc văn học cổ điển.
Example: 画中的白面儒冠给人一种文雅的感觉。
Example pinyin: huà zhōng de bái miàn rú guān gěi rén yì zhǒng wén yǎ de gǎn jué 。
Tiếng Việt: Hình ảnh chàng trai với khuôn mặt trắng và mũ nhà nho tạo cảm giác thanh nhã.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Người học giả trẻ với khuôn mặt trắng và đội mũ của nhà nho, tượng trưng cho tầng lớp trí thức thời xưa.
Nghĩa phụ
English
Young scholar with a white face and wearing a Confucian hat, symbolizing ancient intellectuals.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹白面书生。指只知读书,阅历少,见识浅的读书人。有时含贬义。亦泛指读书人。[出处]清·龚自珍《己亥杂诗》之八“四白面儒冠已问津,生涯只羡五侯宾。萧萧黄叶空村畔,可有摊书闭户人?”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế