Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 白衣卿相
Pinyin: bái yī qīng xiàng
Meanings: Chancellor in white robes (referring to virtuous individuals without political power), Tể tướng mặc áo trắng (chỉ người tài đức nhưng chưa nắm quyền lực chính trị), 古时指进士。唐代人极看重进士,宰相多由进士出身,故推重进士为白衣卿相,是说虽是白衣之士,但享有卿相的资望。[出处]五代·王定保《唐摭言·卷一·散序进士》“缙绅虽位极人臣,不由进士者,终不为美,以至岁贡常不减八九百人,其推重谓之‘白衣公卿’,又曰‘一品白衫’。”[例]小生不才杀者波,也是国家~。——元·吴昌龄《张天师》第二折。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 白, 亠, 𧘇, 卩, 木, 目
Chinese meaning: 古时指进士。唐代人极看重进士,宰相多由进士出身,故推重进士为白衣卿相,是说虽是白衣之士,但享有卿相的资望。[出处]五代·王定保《唐摭言·卷一·散序进士》“缙绅虽位极人臣,不由进士者,终不为美,以至岁贡常不减八九百人,其推重谓之‘白衣公卿’,又曰‘一品白衫’。”[例]小生不才杀者波,也是国家~。——元·吴昌龄《张天师》第二折。
Grammar: Thành ngữ, mang tính biểu tượng, ít dùng trong đời sống hiện đại.
Example: 他虽无权无势,但堪称白衣卿相。
Example pinyin: tā suī wú quán wú shì , dàn kān chēng bái yī qīng xiàng 。
Tiếng Việt: Dù không quyền thế, nhưng anh ấy xứng đáng là tể tướng mặc áo trắng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tể tướng mặc áo trắng (chỉ người tài đức nhưng chưa nắm quyền lực chính trị)
Nghĩa phụ
English
Chancellor in white robes (referring to virtuous individuals without political power)
Nghĩa tiếng trung
中文释义
古时指进士。唐代人极看重进士,宰相多由进士出身,故推重进士为白衣卿相,是说虽是白衣之士,但享有卿相的资望。[出处]五代·王定保《唐摭言·卷一·散序进士》“缙绅虽位极人臣,不由进士者,终不为美,以至岁贡常不减八九百人,其推重谓之‘白衣公卿’,又曰‘一品白衫’。”[例]小生不才杀者波,也是国家~。——元·吴昌龄《张天师》第二折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế