Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 白衣公卿
Pinyin: bái yī gōng qīng
Meanings: Officials in white robes (indicating talented individuals who haven't been recognized), Quan lại mặc áo trắng (ám chỉ người tài giỏi nhưng chưa được trọng dụng), 古时指进士。唐代人极看重进士,宰相多由进士出身,故推重进士为白衣卿相,是说虽是白衣之士,但享有卿相的资望。[出处]五代·王定保《唐摭言·卷一·散序进士》“缙绅虽位极人臣,不由进士者,终不为美,以至岁贡常不减八九百人,其推重谓之‘白衣公卿’,又曰‘一品白衫’。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 白, 亠, 𧘇, 八, 厶, 卩
Chinese meaning: 古时指进士。唐代人极看重进士,宰相多由进士出身,故推重进士为白衣卿相,是说虽是白衣之士,但享有卿相的资望。[出处]五代·王定保《唐摭言·卷一·散序进士》“缙绅虽位极人臣,不由进士者,终不为美,以至岁贡常不减八九百人,其推重谓之‘白衣公卿’,又曰‘一品白衫’。”
Grammar: Thành ngữ, mang tính chất biểu tượng, ít phổ biến trong ngôn ngữ hiện đại.
Example: 他是当代的白衣公卿。
Example pinyin: tā shì dāng dài de bái yī gōng qīng 。
Tiếng Việt: Anh ấy là 'quan lại mặc áo trắng' của thời đại này.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Quan lại mặc áo trắng (ám chỉ người tài giỏi nhưng chưa được trọng dụng)
Nghĩa phụ
English
Officials in white robes (indicating talented individuals who haven't been recognized)
Nghĩa tiếng trung
中文释义
古时指进士。唐代人极看重进士,宰相多由进士出身,故推重进士为白衣卿相,是说虽是白衣之士,但享有卿相的资望。[出处]五代·王定保《唐摭言·卷一·散序进士》“缙绅虽位极人臣,不由进士者,终不为美,以至岁贡常不减八九百人,其推重谓之‘白衣公卿’,又曰‘一品白衫’。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế