Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 白眉赤眼

Pinyin: bái méi chì yǎn

Meanings: Hình dung gương mặt dữ tợn, hung ác., Describing a fierce and ferocious face., 比喻平白无故。[出处]明·沈德福《敝帚轩剩语·神名讹称》“京师相詈,指其人曰白眉赤眼儿者,必大恨,其猥贱可知。”[例]~的,作什么去呢?倒底说句话儿,也象件事啊。——清·曹雪芹《红楼梦》第三十四回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 白, 目, 土, 艮

Chinese meaning: 比喻平白无故。[出处]明·沈德福《敝帚轩剩语·神名讹称》“京师相詈,指其人曰白眉赤眼儿者,必大恨,其猥贱可知。”[例]~的,作什么去呢?倒底说句话儿,也象件事啊。——清·曹雪芹《红楼梦》第三十四回。

Grammar: Thành ngữ này được dùng để mô tả trạng thái của khuôn mặt, thường mang ý nghĩa tiêu cực.

Example: 那个强盗白眉赤眼,让人害怕。

Example pinyin: nà ge qiáng dào bái méi chì yǎn , ràng rén hài pà 。

Tiếng Việt: Tên cướp đó có gương mặt hung ác, khiến người khác sợ hãi.

白眉赤眼
bái méi chì yǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hình dung gương mặt dữ tợn, hung ác.

Describing a fierce and ferocious face.

比喻平白无故。[出处]明·沈德福《敝帚轩剩语·神名讹称》“京师相詈,指其人曰白眉赤眼儿者,必大恨,其猥贱可知。”[例]~的,作什么去呢?倒底说句话儿,也象件事啊。——清·曹雪芹《红楼梦》第三十四回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

白眉赤眼 (bái méi chì yǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung