Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 白手起家

Pinyin: bái shǒu qǐ jiā

Meanings: Khởi nghiệp từ hai bàn tay trắng., To start a business from scratch., 白手空手;起家创建家业。形容在没有基础和条件很差的情况下自力更生,艰苦创业。[出处]《朱子语类》卷一0七今士大夫白屋起家,以致荣显。”[例]你看,他发了多少财,~,靠的是谁?如今也忘了水源头了,墙上的草,两边倒着呢。——丁玲《太阳照在桑干河上》。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 29

Radicals: 白, 手, 巳, 走, 宀, 豕

Chinese meaning: 白手空手;起家创建家业。形容在没有基础和条件很差的情况下自力更生,艰苦创业。[出处]《朱子语类》卷一0七今士大夫白屋起家,以致荣显。”[例]你看,他发了多少财,~,靠的是谁?如今也忘了水源头了,墙上的草,两边倒着呢。——丁玲《太阳照在桑干河上》。

Grammar: Động từ bốn âm tiết, thường xuất hiện trong câu kể về thành tựu kinh doanh.

Example: 这家公司的老板白手起家。

Example pinyin: zhè jiā gōng sī de lǎo bǎn bái shǒu qǐ jiā 。

Tiếng Việt: Ông chủ của công ty này đã khởi nghiệp từ hai bàn tay trắng.

白手起家
bái shǒu qǐ jiā
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khởi nghiệp từ hai bàn tay trắng.

To start a business from scratch.

白手空手;起家创建家业。形容在没有基础和条件很差的情况下自力更生,艰苦创业。[出处]《朱子语类》卷一0七今士大夫白屋起家,以致荣显。”[例]你看,他发了多少财,~,靠的是谁?如今也忘了水源头了,墙上的草,两边倒着呢。——丁玲《太阳照在桑干河上》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...