Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 白手空拳

Pinyin: bái shǒu kōng quán

Meanings: Không có gì trong tay, hoàn toàn trống rỗng., Empty-handed, having nothing at all., 形容手中一无所有。[出处]清·吴研人《二十年目睹之怪现状》第一百八回“我从十几岁上,拿了一双白手空拳,和吴继之两个混;我们两个向没分家,挣到了一百多万。”[例]以我所见,我的那干儿子杭阿宝,我去年才荐他做一个洋布式拉夫,他一得了这件事,~的,先就做了两票小货,居然叫他赚了一千多。——《发财秘诀》第十回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 白, 手, 工, 穴, 龹

Chinese meaning: 形容手中一无所有。[出处]清·吴研人《二十年目睹之怪现状》第一百八回“我从十几岁上,拿了一双白手空拳,和吴继之两个混;我们两个向没分家,挣到了一百多万。”[例]以我所见,我的那干儿子杭阿宝,我去年才荐他做一个洋布式拉夫,他一得了这件事,~的,先就做了两票小货,居然叫他赚了一千多。——《发财秘诀》第十回。

Grammar: Thành ngữ cố định, không thể thay đổi trật tự từ.

Example: 他当初白手空拳来到这个城市。

Example pinyin: tā dāng chū bái shǒu kōng quán lái dào zhè ge chéng shì 。

Tiếng Việt: Ban đầu anh ấy đến thành phố này với hai bàn tay trắng.

白手空拳
bái shǒu kōng quán
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không có gì trong tay, hoàn toàn trống rỗng.

Empty-handed, having nothing at all.

形容手中一无所有。[出处]清·吴研人《二十年目睹之怪现状》第一百八回“我从十几岁上,拿了一双白手空拳,和吴继之两个混;我们两个向没分家,挣到了一百多万。”[例]以我所见,我的那干儿子杭阿宝,我去年才荐他做一个洋布式拉夫,他一得了这件事,~的,先就做了两票小货,居然叫他赚了一千多。——《发财秘诀》第十回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

白手空拳 (bái shǒu kōng quán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung