Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 白帢青衫

Pinyin: bái qià qīng shān

Meanings: Mũ trắng và áo xanh, chỉ người có học vị thấp trong thời xưa., White hat and blue shirt, refers to people with low academic rank in ancient times., 旧时士人的服装。亦借指尚未取得功名的士人。同白袷蓝衫”。[出处]宋·谢翱《送袁太初归剡原》诗“风帆送客到夷州,白帢青衫谈不朽。”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 21

Radicals: 白, 月, 龶, 彡, 衤

Chinese meaning: 旧时士人的服装。亦借指尚未取得功名的士人。同白袷蓝衫”。[出处]宋·谢翱《送袁太初归剡原》诗“风帆送客到夷州,白帢青衫谈不朽。”

Grammar: Là cụm danh từ ghép, thường dùng để miêu tả một nhóm người hoặc tầng lớp xã hội.

Example: 他虽是白帢青衫,但志向远大。

Example pinyin: tā suī shì bái qià qīng shān , dàn zhì xiàng yuǎn dà 。

Tiếng Việt: Dù anh ấy là người có học vị thấp nhưng chí hướng rất lớn.

白帢青衫
bái qià qīng shān
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mũ trắng và áo xanh, chỉ người có học vị thấp trong thời xưa.

White hat and blue shirt, refers to people with low academic rank in ancient times.

旧时士人的服装。亦借指尚未取得功名的士人。同白袷蓝衫”。[出处]宋·谢翱《送袁太初归剡原》诗“风帆送客到夷州,白帢青衫谈不朽。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...