Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 白发丹心

Pinyin: bái fà dān xīn

Meanings: Tóc bạc nhưng lòng vẫn trung thành, tận tụy., With white hair but still loyal and dedicated., 丹心赤诚之心。形容年迈苍老,仍然怀有一颗赤诚之心。[出处]《汉书·苏武传》“记载苏武出使匈奴,被扣十九年,丹心一片,及还,须发皆白的故事。[例]牧羊驱马虽戎服,~尽汉臣。——唐·杜牧《河湟》诗。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 18

Radicals: 白, 发, 丹, 心

Chinese meaning: 丹心赤诚之心。形容年迈苍老,仍然怀有一颗赤诚之心。[出处]《汉书·苏武传》“记载苏武出使匈奴,被扣十九年,丹心一片,及还,须发皆白的故事。[例]牧羊驱马虽戎服,~尽汉臣。——唐·杜牧《河湟》诗。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, kết hợp hình ảnh 'tóc bạc' với phẩm chất đạo đức cao cả.

Example: 这位老将军真是白发丹心。

Example pinyin: zhè wèi lǎo jiàng jūn zhēn shì bái fà dān xīn 。

Tiếng Việt: Vị tướng già này thật sự là tấm gương tóc bạc lòng son.

白发丹心
bái fà dān xīn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tóc bạc nhưng lòng vẫn trung thành, tận tụy.

With white hair but still loyal and dedicated.

丹心赤诚之心。形容年迈苍老,仍然怀有一颗赤诚之心。[出处]《汉书·苏武传》“记载苏武出使匈奴,被扣十九年,丹心一片,及还,须发皆白的故事。[例]牧羊驱马虽戎服,~尽汉臣。——唐·杜牧《河湟》诗。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

白发丹心 (bái fà dān xīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung