Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 白华之怨
Pinyin: bái huá zhī yuàn
Meanings: The resentment of a mother whose children are unfilial and neglect her in old age., Nỗi oán hận của người mẹ khi con cái không hiếu thảo, bỏ bê mẹ già., 指女子失宠之哀怨。[出处]《诗·小雅·白华》“序白华,周人刺幽后也。幽王取申女以为后,故下国化之,以妾为妻,以孽代宗,而王弗能治。”[例]贱者咸得秩进,各得厥职,以广继嗣之统,息~。——《汉书·谷永传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 白, 化, 十, 丶, 夗, 心
Chinese meaning: 指女子失宠之哀怨。[出处]《诗·小雅·白华》“序白华,周人刺幽后也。幽王取申女以为后,故下国化之,以妾为妻,以孽代宗,而王弗能治。”[例]贱者咸得秩进,各得厥职,以广继嗣之统,息~。——《汉书·谷永传》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, cấu trúc A之B (của), mang sắc thái biểu cảm sâu sắc về tình mẫu tử.
Example: 她独居多年,难免有白华之怨。
Example pinyin: tā dú jū duō nián , nán miǎn yǒu bái huá zhī yuàn 。
Tiếng Việt: Bà sống một mình nhiều năm, khó tránh khỏi nỗi buồn vì con cái không chăm sóc.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nỗi oán hận của người mẹ khi con cái không hiếu thảo, bỏ bê mẹ già.
Nghĩa phụ
English
The resentment of a mother whose children are unfilial and neglect her in old age.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指女子失宠之哀怨。[出处]《诗·小雅·白华》“序白华,周人刺幽后也。幽王取申女以为后,故下国化之,以妾为妻,以孽代宗,而王弗能治。”[例]贱者咸得秩进,各得厥职,以广继嗣之统,息~。——《汉书·谷永传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế