Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 瘦骨嶙嶙
Pinyin: shòu gǔ lín lín
Meanings: Gầy đến mức xương lộ ra thành từng mảng, tương tự như 瘦骨嶙峋., Extremely bony and protruding; similar to 'skin and bones'., 形容人或动物消瘦露骨。[出处]柳青《创业史》第一部“题叙两只瘦骨嶙嶙的长手,亲昵昵地抚摸着站在她身前寸步不离娘的宝娃的头。”[例]我们可怜的、小小的沈阿四,仅仅为了三个铜子,就脱掉了破褂子,露出~的肋腓骨,‘扑通’一声,跳进黄浦江。——胡万春《生长在黄浦江边的人》。
HSK Level: 6
Part of speech: other
Stroke count: 53
Radicals: 叟, 疒, 月, 山, 粦
Chinese meaning: 形容人或动物消瘦露骨。[出处]柳青《创业史》第一部“题叙两只瘦骨嶙嶙的长手,亲昵昵地抚摸着站在她身前寸步不离娘的宝娃的头。”[例]我们可怜的、小小的沈阿四,仅仅为了三个铜子,就脱掉了破褂子,露出~的肋腓骨,‘扑通’一声,跳进黄浦江。——胡万春《生长在黄浦江边的人》。
Grammar: Giống như các dạng khác của '瘦骨', thường được sử dụng trong văn cảnh miêu tả tình trạng cơ thể.
Example: 长时间的饥饿使他变得瘦骨嶙嶙。
Example pinyin: cháng shí jiān de jī è shǐ tā biàn de shòu gǔ lín lín 。
Tiếng Việt: Sự đói khát kéo dài khiến anh ta trở nên gầy trơ xương.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gầy đến mức xương lộ ra thành từng mảng, tương tự như 瘦骨嶙峋.
Nghĩa phụ
English
Extremely bony and protruding; similar to 'skin and bones'.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容人或动物消瘦露骨。[出处]柳青《创业史》第一部“题叙两只瘦骨嶙嶙的长手,亲昵昵地抚摸着站在她身前寸步不离娘的宝娃的头。”[例]我们可怜的、小小的沈阿四,仅仅为了三个铜子,就脱掉了破褂子,露出~的肋腓骨,‘扑通’一声,跳进黄浦江。——胡万春《生长在黄浦江边的人》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế