Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 瘦骨嶙峋
Pinyin: shòu gǔ lín xún
Meanings: Bony and rugged; describes an emaciated and unattractive appearance., Xương cốt lộ rõ và gồ ghề, mô tả dáng vẻ gầy guộc và xấu xí., 形容人或动物消瘦露骨。[出处]高云览《小城春秋》第十八章“秀苇看见一个光着上身、瘦骨嶙峋的童工,提着一簸箕的泥灰,在一条悬空吊着的跳板上,吃力的走着。”[例]这次,这只~的黑狗的干嗥竟然使形神枯槁的老马也竖了一下耳朵。——王蒙《杂色》。
HSK Level: 6
Part of speech: other
Stroke count: 47
Radicals: 叟, 疒, 月, 山, 粦, 旬
Chinese meaning: 形容人或动物消瘦露骨。[出处]高云览《小城春秋》第十八章“秀苇看见一个光着上身、瘦骨嶙峋的童工,提着一簸箕的泥灰,在一条悬空吊着的跳板上,吃力的走着。”[例]这次,这只~的黑狗的干嗥竟然使形神枯槁的老马也竖了一下耳朵。——王蒙《杂色》。
Grammar: Từ ghép này thường được sử dụng để mô tả trực tiếp ngoại hình một cách cụ thể, có thể đóng vai trò bổ nghĩa cho danh từ.
Example: 那老人瘦骨嶙峋,看上去非常虚弱。
Example pinyin: nà lǎo rén shòu gǔ lín xún , kàn shàng qù fēi cháng xū ruò 。
Tiếng Việt: Người già đó trông rất gầy guộc và yếu ớt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Xương cốt lộ rõ và gồ ghề, mô tả dáng vẻ gầy guộc và xấu xí.
Nghĩa phụ
English
Bony and rugged; describes an emaciated and unattractive appearance.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容人或动物消瘦露骨。[出处]高云览《小城春秋》第十八章“秀苇看见一个光着上身、瘦骨嶙峋的童工,提着一簸箕的泥灰,在一条悬空吊着的跳板上,吃力的走着。”[例]这次,这只~的黑狗的干嗥竟然使形神枯槁的老马也竖了一下耳朵。——王蒙《杂色》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế